BP |
Tên quy trình nghiệp vụ |
|
FA |
Tên chức năng nghiệp vụ |
I |
Phân hệ nhân sự |
1 |
Quản lý tuyển dụng (Quản lý tuyển dụng theo đợt) |
|
1.1 |
Lấy yêu cầu tuyển dụng từ Phòng ban (Vị trí cần tuyển dụng, thời gian thực hiện, số lượng ứng viên, yêu cầu bằng cấp, kinh nghiệm) |
|
1.2 |
Duyệt yêu cầu tuyển dụng. |
|
1.3 |
Tổng hợp nhu cầu tuyển dụng (Thống kê tiêu chí, số lượng đề xuất tuyển dụng) |
|
1.4 |
Quản lý hồ sơ ứng viên (tiếp nhận hồ sơ ứng viên) |
|
1.5 |
Quản lý danh sách hội đồng tuyển dụng (Lập danh sách Hội đồng tuyển dụng) |
|
1.6 |
Báo cáo các thống kê, chi tiết và tình trạng các đợt tuyển dụng, đánh giá hồ sơ năng lực từng ứng viên.(Lập tiêu chí tuyển dụng, Lọc hồ sơ ứng viên, Đánh giá hồ sơ ứng viên) |
|
1.7 |
Lập danh sách trúng tuyển (Lọc danh sách sơ tuyển, Xét tuyển, Thống kê danh sách trúng tuyển) |
|
1.8 |
Duyệt hồ sơ trúng tuyển (Chuyển hồ sơ ứng viên thành hồ sơ nhân viên) |
|
1.9 |
Import thông tin từ file excel vào hệ thống (Update thông tin nhân sự, Duyệt đề xuất hiệu chỉnh thông tin cá nhân trực tuyến) |
2 |
Quản lý hồ sơ |
|
2.1 |
Quản lý sơ yếu lý lịch (Họ tên; ngày tháng, năm sinh; nơi sinh; nguyên quán; dân tộc; tôn giáo; số CMND; ngày cấp; nơi cấp; thông tin liên hệ, tình trạng sức khỏe…v.v) |
|
2.2 |
Quản lý các thông tin theo nội dung của Sơ yếu lý lịch trích ngang: Họ tên; ngày tháng, năm sinh; nơi sinh; nguyên quán…. |
|
2.3 |
Quản lý quá trình công tác cũ và kinh nghiệm làm việc của nhân viên từ trước khi vào làm tại đơn vị. |
|
2.4 |
Quản lý thông tin về các bằng cấp, chứng chỉ đã đạt được của nhân viên. |
|
2.5 |
Quản lý toàn bộ quá trình đào tạo, bồi dưỡng nhân viên |
|
2.6 |
Quản lý lịch sử quá trình ký hợp đồng lao động của nhân viên từ khi vào đơn vị. |
|
2.7 |
Quản lý diễn biến lịch sử tăng, giảm, điều chỉnh lương, lương đóng bảo hiểm của nhân viên |
|
2.8 |
Theo dõi quá trình công tác, bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều chuyển nhân viên từ vị trí này sang vị trí khác, từ phòng ban này sang phòng ban khác. |
|
2.9 |
Hỗ trợ lưu trữ các tài liệu, giấy tờ, quyết định của nhân viên (tài liệu gốc dưới dạng ảnh scan) như: sơ yếu lý lịch, hợp đồng lao động, CMND, hộ chiếu, quyết định điều chuyển, đề bạt thăng chức |
|
2.10 |
Hệ thống cho phép nhân viên tự chỉnh sửa hồ sơ, khóa việc chỉnh sửa qua giao diện Web |
BP |
Tên quy trình nghiệp vụ |
|
FA |
Tên chức năng nghiệp vụ |
|
2.11 |
Import thông tin từ file excel vào hệ thống |
3 |
Quản lý nghỉ phép |
|
3.1 |
Đề xuất nghĩ phép (Tiếp nhận yêu cầu nghỉ phép, nghỉ không lương từ người lao động thông qua hệ thống) |
|
3.2 |
Duyệt đề xuất nghỉ phép (Duyệt và phản hồi cho người lao động) |
|
3.3 |
Cập nhật thông tin trực tuyến (Import/export thông tin từ file excel vào hệ thống) |
|
3.4 |
Thống kê ngày phép được duyệt (Thống kê phép của từng cá nhân/phòng ban) |
4 |
Quản lý đào tạo dài hạn |
|
4.1 |
Gửi và tiếp nhận đơn dự tuyển, đơn xin đi học, bản cam kết (Mở đợt đào tạo, thông tin tiêu chí xét , Nộp đơn đề xuất tham gia đào tạo) |
|
4.2 |
Duyệt đơn đề xuất, Ra quyết định cử đi học (cơ sở đào tạo, nơi đào tạo, nguồn kinh phí, thời gian đào tạo) |
|
4.3 |
Quản lý thời gian học |
|
4.4 |
Import thông tin từ file excel vào hệ thống |
|
4.5 |
Quản lý hồ sơ đào tạo dài hạn |
|
4.6 |
Ra quyết định quay trở lại công tác (Quyết định tiếp nhận sau hoàn thành chương trình) |
|
4.7 |
Export thông tin từ hệ thống ra file excel |
|
4.8 |
Báo cáo và thống kê từng đối tượng |
5 |
Quản lý đào tạo ngắn hạn |
|
5.1 |
Gửi và tiếp nhận đơn dự tuyển, đơn xin đi học, bản cam kết (Mở đợt đào tạo, thông tin tiêu chí xét , Nộp đơn đề xuất tham gia đào tạo) |
|
5.2 |
Duyệt đơn đề xuất, Ra quyết định cử đi học (cơ sở đào tạo, nơi đào tạo, nguồn kinh phí, thời gian đào tạo) |
|
5.3 |
Quản lý thời gian học |
|
5.4 |
Import thông tin từ file excel vào hệ thống |
|
5.5 |
Quản lý hồ sơ đào tạo ngắn hạn |
|
5.6 |
Ra quyết định quay trở lại công tác (Quyết định tiếp nhận sau hoàn thành chương trình) |
|
5.7 |
Export thông tin từ hệ thống ra file excel |
|
5.8 |
Báo cáo và thống kê từng đối tượng |
6 |
Quản lý đào tạo, công tác ở nước ngoài |
|
6.1 |
Quản lý quyết định cử cán bộ đi công tác, học tập ở nước ngoài (Mở đợt đào tạo, thông tin tiêu chí xét , Nhập danh sách cán bộ cử đi học tập nước ngoài) |
|
6.2 |
Ra công văn cử cán bộ tham gia học tập nước ngoài |
BP |
Tên quy trình nghiệp vụ |
|
FA |
Tên chức năng nghiệp vụ |
|
6.3 |
Quản lý danh sách cán bộ tham gia học tập nước ngoài (ghi rõ thời gian đi, về, quốc gia đến, mục đích đi, nguồn kinh phí) |
|
6.4 |
Export thông tin từ hệ thống ra file excel |
|
6.5 |
Báo cáo và thống kê. |
7 |
Quản lý nghỉ hưu, nghỉ việc, chuyển công tác |
|
7.1 |
Quản lý nghỉ hưu (Thông báo nhân sự sắp về hưu, Ra quyết định hưu,Thống kê hưu)
+ Hệ thống tự động nhắc nhở những CBCNV sắp nghỉ hưu
+ Lập danh sách nghỉ hưu trong năm
+ Ra thông báo trước 6 tháng.
+ Ra quyết định trước 3 tháng.
+ Thiết lập các mẫu theo quy định (thông báo, quyết định..)
+ Thống kê danh sách nghỉ hưu |
|
7.2 |
Quản lý nghỉ việc, chuyển công tác (Ra quyết định thôi việc, Chấm dứt hợp đồng,Thống kê thôi việc)
+ Nhận đơn
+ Xem xét và ra quyết định.
+ Hoàn tất những thủ tục.
+ Thống kê danh sách nghỉ việc, chuyển công tác |
8 |
Quản lý Bảo hiểm xã hội |
|
8.1 |
Lập danh sách tăng-giảm lao động, điều chỉnh chức danh, điều chỉnh lương (Quản lý danh sách tăng/giảm lao động) |
|
8.2 |
Lập hồ sơ cấp sổ, thẻ bảo hiểm cho những người mới tuyển(Quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT.) |
|
8.3 |
Lập hồ sơ thai sản, ốm đau, dưỡng sức, sẩy thai (Ra quyết định nghỉ thai sản, nghỉ bảo hiểm, Quản lý thời gian nghỉ bảo hiểm) |
|
8.4 |
Lập hồ sơ chốt sổ BH cho những người nghỉ việc, chuyển công tác (Chốt số BH) |
|
8.5 |
Lập hồ sơ gộp sổ cho những người có nhiều sổ (Gộp sổ BH) |
|
8.6 |
Lập hồ sơ tử tuất. |
|
8.7 |
Lập hồ sơ hưu trí. |
|
8.8 |
Thiết lập tờ khai tham gia bảo hiểm xã hội theo mẫu A01-TS |
|
8.9 |
Quản lý thông tin tham gia BHXH (Theo dõi danh sách nhân viên đang tham gia BHXH, chưa tham gia BHXH hoặc tạm ngưng tham gia BHXH ) |
|
8.10 |
Thiết lập báo cáo theo các mẫu: 02a-TBH, 03a-TBH, 03b-TBH, D02-TS, C66a-HD, C67a-HD, C68a-HD, C69a-HD. |
9 |
Quản lý chấm công |
BP |
Tên quy trình nghiệp vụ |
|
FA |
Tên chức năng nghiệp vụ |
|
9.1 |
Kết nối máy chấm công vào hệ thống: (Kết nốii trực tiếp máy chấm công thông qua LAN Tương thích các dòng máy chấm công chính hãng có khả năng Kết nối mạng)
+ Phần mềm Tương thích với các máy chấm công
+ Hổ trợ Kết nối với máy chấm công qua mạng LAN |
|
9.2 |
Quản lý chấm công (Quản lý giờ làm việc, Thống kê vào/ra nhân sự, Thông báo thời gian chấm công cho nhân sự trực tuyến hằng ngày qua cổng thông tin điện tử)
+ Theo dõi giờ vào, giờ ra của CBCNV.
+ Import lịch làm việc của CBCNV từ phần mềm quản lý
+ Cập nhật dữ liệu từ máy chấm công.
+ Gửi bảng chấm công vào/ra qua địa chỉ email cho CBCNV. |
|
9.3 |
Bảng chấm công tháng của từng đơn vị (Tích hợp dữ liệu vào bảng chấm công hằng tháng) |
|
9.4 |
Tổng hợp ngày công (Tổng hợp ngày công nhân sự, Thống kê đi trễ, về sớm)
+ Tổng hợp ngày công, kết xuất báo cáo theo các tiêu chí: ngày công thực tế, công tác, nghỉ chế độ, nghỉ phép năm, nghỉ bù, nghỉ có lý do, nghỉ không lý do, tổng ngày công, số phút đi trể, về sớm, ngày lễ, ngày chủ nhật..v.v |
|
9.5 |
Export thông tin từ hệ thống ra file excel |
10 |
Đánh giá xếp loại CBCNV |
|
10.1 |
Tổng hợp đánh giá xếp loại theo Quy chế đánh giá, xếp loại cho từng đơn vị, toàn thể cơ quan (Lập danh sách bình xét thi đua, Duyệt danh sách bình xét thi đua)
+ 6 tháng
+ 1 năm |
|
10.2 |
Thống kê kết quả đánh giá (Lập danh sách kết quả đánh giá của từng đơn vị, toàn cơ quan) |
|
10.3 |
Lưu hồ sơ cá nhân (Cập nhật dữ liệu vào Hồ sơ cá nhân) |
11 |
Quản lý quy chế |
|
11.1 |
Quản lý các danh mục các loại quy chế của cơ quan |
|
11.2 |
Kiểm tra các tính hiệu lực và ghi chú khi kích hoạt |
|
11.3 |
Liên kết các quy chế liên quan |
12 |
Quản lý bảo hiểm Y tế |
|
12.1 |
Lập danh sách CBCNV tham gia BHYT |
|
12.2 |
Báo cáo và thống kê từng đối tượng |
|
12.3 |
Export thông tin từ hệ thống ra file excel, word |
13 |
Quản lý Thi đua, khen thưởng |
|
13.1 |
Tạo đợt thi đua |
|
13.2 |
Đề xuất thi đua cá nhân, đơn vị (Quản lý dữ liệu đăng ký thi đua hàng năm của tập thể, cá nhân.) |
BP |
Tên quy trình nghiệp vụ |
|
FA |
Tên chức năng nghiệp vụ |
|
13.3 |
Ra quyết định khen thưởng(Ra quyết định khen thưởng, quyết định các danh hiệu thi đua, quyết định công nhận sáng kiến) |
|
13.4 |
Thống kê thi đua, khen thưởng (Quản lý danh sách các cá nhân, tập thể đạt các danh hiệu thi đua qua các năm ở các cấp khác nhau.) |
|
13.5 |
Thống kê thi đua, khen thưởng (Quản lý danh sách các cá nhân, tập thể được khen thưởng qua các năm ở các cấp khác nhau.) |
|
13.6 |
Thống kê thi đua, khen thưởng (Quản lý danh sách các cá nhân, tập thể được công nhận sáng kiến qua các năm ở các cấp khác nhau.) |
|
13.7 |
Lưu hồ sơ cá nhân (Chuyển kết quả xét thi đua, khen thưởng thành một nội dung trong hồ sơ CB-VC.) |
|
13.8 |
Lọc danh sách đủ tiêu chuẩn xét thi đua (Lọc và nhắc về danh sách các cá nhân, tập thể đủ tiêu chuẩn xét tặng các hình thức thi đua, khen thưởng ở bậc cao hơn.) |
|
13.9 |
Lọc danh sách đủ tiêu chuẩn xét thi đua (Lọc và nhắc về danh sách cá nhân đủ điều kiện xét tặng “Kỷ niệm chương” các loại.) |
|
13.10 |
Tổng hợp danh sách khen thưởng |
14 |
Quản lý kỷ luật |
|
14.1 |
Ra quyết định kỷ luật (Thiết lập hệ thống phần ra quyết định kỷ luật) |
|
14.2 |
Thống kê nhân sự bị kỷ luật (Quản lý danh sách các cá nhân bị các hình thức kỷ luật, theo các mức khác nhau.) |
|
14.3 |
Lưu hồ sơ nhân sự (Chuyển kết quả kỷ luật thành một nội dung trong hồ sơ CB-VC.) |
|
14.4 |
Tổng hợp danh sách kỷ luật |
15 |
Quản lý Đảng viên |
|
15.1 |
Quản lý thông tin Đảng viên, lý lịch |
|
15.2 |
Quản lý việc kỷ luật Đảng |
|
15.3 |
Quản lý chuyển công tác Đảng |
|
15.4 |
Báo cáo thống kê |
II |
Phân hệ tài chính - Quản lý Lương |
|
1 |
Lập bảng lương lần 1, lần 2
+ Tính lương kỳ 1
+ Tính lượng kỳ 2 |
|
2 |
Tổng hợp lương (Tổng hợp lũy kế lương + BHXH) |
|
3 |
Lập giấy xác nhận đóng BH |
|
4 |
Lập danh sách thu hộ BH (Lập bảng chi tiết tính tiền BH cho những người nghỉ không lương nhưng muốn đóng BH) |
|
5 |
Tính thu nhập tăng thêm (Lập bảng hệ số Tăng cường độ lao động + thu nhập tăng thêm) |
BP |
Tên quy trình nghiệp vụ |
|
FA |
Tên chức năng nghiệp vụ |
|
6 |
Ra công văn dự kiến lương (Làm công văn kèm bản lương gửi ra vụ TCCB để duyệt quỹ tiền lương) |
|
7 |
Thông báo sắp đến hạn nâng lương (Hệ thống cảnh báo danh sách các CBCNV sắp nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung thường xuyên.) |
|
8 |
Quyết định nâng lương thường xuyên (Ra quyết định nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung thường xuyên.) |
|
9 |
Lập danh sách nâng lương trước thời hạn. |
|
10 |
Quyết định nâng lương trước thời hạn |
|
11 |
Quyết định nâng lương đạt thành tích (Nâng lương qua thi, nâng lương không qua thi, nâng lương trước hạn do có thông báo nghỉ hưu, nâng lương do có bằng.) |
|
12 |
Quyết định Phụ cấp thâm niên |
|
13 |
Thiêt lập công thức lương |
|
14 |
Cấu hình mức hưởng thu nhập tăng thêm (Quản lý tính thu nhập tăng thêm theo xếp loại, bằng cấp, chức vụ, năm công tác) |
|
15 |
Quản lý danh sách giảm trừ gia cảnh |
|
16 |
Quản lý thuế thu nhập cá nhân hàng năm
+ Tạm thu thuế TNCN hằng tháng
+ Quyết toán thuế TNCN cuối năm |
|
17 |
Kết nối hệ thống với máy chấm công |
|
18 |
Export thông tin từ hệ thống ra file excel |
III |
HRM Web |
|
1 |
Xem thông tin cá nhân và chi tiết bảng lương qua WEB |
|
2 |
Trang thông tin tổng hợp dành cho lãnh đạo |
|
3 |
Chấm công
+ Tích hợp máy chấm công bằng vân tay, thẻ từ.
+ Hỗ trợ tính công cho nhân viên, giảng viên, ca làm việc.
+ In bảng công.
+ Chốt chấm công theo tháng.
+ Khai báo công tác.
+ In xác nhận thu nhập.
+ In xác nhận là CBCNV |
IV |
Quản trị Hệ thống |
|
1 |
Quản lý, phân quyền và theo dõi người dùng trong hệ thống (phân quyền theo chức năng, thao tác, đối tượng quản lý) |
|
2 |
Sao lưu và phục hồi dữ liệu, giúp hệ thống ổn định và an toàn |
|
3 |
Thiết lập mật khẩu cho người dùng. |
|
4 |
Kết nối được với hệ thống phần mềm có sẵn |
|
|
|
|
|